Danh sách học sinh Chuyên Ngữ đạt từ 27 điểm trở lên trong kì thi tuyển sinh đại học năm 2012
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố danh sách các thí sinh đạt từ 27 điểm trở lên trong kì thi tuyển sinh đại học năm 2012. Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ có 16 học sinh lọt vào danh sách này, trong đó em Nguyễn Thảo Ngọc hai lần được vinh dự nêu tên.
Thành tích này chỉ xếp sau Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An (35 lượt thí sinh), THPT Năng khiếu-ĐHQGTPHCM (26 lượt thí sinh), THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên-ĐHQGHN (25 lượt thí sinh), THPT DL Nguyễn Khuyến-TPHCM (23 lượt thí sinh), THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng (22 lượt thí sinh), THPT Chuyên Lê Hồng Phong-TPHCM (18 lượt thí sinh).
Sau đây là danh sách 17 lượt thí sinh của Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ đạt từ 27 điểm trở lên:
STT | Khối | Họ tên | Lớp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng | Trường dự thi |
1 | A1 | Nguyễn Thảo Ngọc | 12A | 900 | 800 | 975 | 2700 | Học viện Ngoại giao |
2 | D1 | Ngô Thu Trang | 12A | 850 | 1000 | 950 | 2800 | Học viện Ngoại giao |
3 | D1 | Nguyễn Nguyệt Minh | 12H | 850 | 1000 | 950 | 2800 | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà nội |
4 | D1 | Nguyễn Thuỳ Dương B | 12H | 850 | 900 | 925 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
5 | D1 | Đinh Thị Hà Giang | 12B | 850 | 850 | 975 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
6 | D1 | Lê Thảo Hiếu | 12I | 750 | 975 | 975 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
7 | D1 | Phạm Minh Khuê | 12A | 800 | 1000 | 925 | 2750 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
8 | D1 | Nguyễn Thị Phương Liên | 12I | 750 | 1000 | 925 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
9 | D1 | Đinh Thuỳ Linh | 12A | 800 | 975 | 925 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
10 | D1 | Nguyễn Thảo Ngọc | 12A | 900 | 1000 | 900 | 2800 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
11 | D1 | Phan Thị Kim Nhung | 12B | 800 | 925 | 950 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
12 | D1 | Nguyễn Ngọc Thảo | 12H | 800 | 1000 | 950 | 2750 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
13 | D1 | Trần Huyền Trang | 12I | 800 | 1000 | 900 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
14 | D3 | Nguyễn Phương Linh | 12C | 800 | 1000 | 925 | 2750 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
15 | D4 | Trần Thị Hạnh | 12E | 850 | 925 | 900 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
16 | D4 | Nguyễn Đắc Tuấn | 12E | 800 | 1000 | 875 | 2700 | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
17 | D1 | Đặng Vũ Thuỳ Linh | 12B | 900 | 900 | 925 | 2750 | Trường Đại học Luật Hà Nội |
FLSS News